Định nghĩa Net settlement là gì?
Net settlement là Giải quyết ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng giá trị giao dịch của một ngân hàng vào cuối ngày. đòi hỏi những này thêm tất cả các khoản tín dụng và ghi nợ điện tử của ngân hàng và sau đó gửi các tập tin giải quyết cho một Ngân hàng dự trữ liên bang với mục đích tín dụng ngân hàng với bất kỳ khoản tiền.
Definition - What does Net settlement mean
The total value of transactions by a bank at the end of a day. This entails adding all of the bank's electronic credits and debits and then sending the settlement file to a Federal Reserve Bank for the purpose of crediting the bank with any funds.
Source: Net settlement là gì? Business Dictionary