Network service provider (NSP)

Định nghĩa Network service provider (NSP) là gì?

Network service provider (NSP)Cung cấp dịch vụ mạng (NSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network service provider (NSP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty mà thuê dung lượng dữ liệu số lượng lớn cho một vài nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP), người thuê nó để nhiều người sử dụng internet (thuê bao).

Definition - What does Network service provider (NSP) mean

Firm that rents high volume data capacity to a few internet service providers (ISP) who rent it to many internet users (subscribers).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *