Neutral cash flow

Định nghĩa Neutral cash flow là gì?

Neutral cash flowLưu chuyển tiền tệ trung tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Neutral cash flow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có một số lượng còn tiền đến và tiền đi ra ngoài. Một tài sản thuê sẽ có một dòng tiền trung tính nếu thế chấp và tất cả các chi phí hàng tháng khác đều bình đẳng với số tiền thu nhập cho thuê được nhận mỗi tháng.

Definition - What does Neutral cash flow mean

Having an even amount of money coming in and money going out. A rental property will have a neutral cash flow if the mortgage and all other monthly expenses are equal to the amount of rental income that is received each month.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *