Neutrality

Định nghĩa Neutrality là gì?

NeutralityTrạng thái trung lập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Neutrality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chỉ số kinh tế và sản lượng thực tế không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong cung tiền. Tiền sẽ là trung lập.

Definition - What does Neutrality mean

Economic indicators and real output are not influenced by the changes in the money supply. Money would be neutral.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *