Định nghĩa Nitrogen (N) là gì?
Nitrogen (N) là Nitơ (N). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nitrogen (N) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Không màu, không mùi, không vị, không độc hại, khí trơ mà hình thức khoảng 78 phần trăm của bầu khí quyển của Trái Đất theo thể tích và khoảng 77 phần trăm tính theo trọng lượng, và nó duy trì ở mức này bởi chu trình nitơ. Nó là một thành phần thiết yếu của mô (như axit amin và axit nucleic) của tất cả các loài động vật và thực vật mà lấy được nó từ đất, phân bón, hoặc thông qua chu trình nitơ. Đối với sử dụng công nghiệp nitơ được lấy từ các hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí, chủ yếu cho sản xuất amoniac, thuốc nhuộm, chất nổ, và phân bón.
Definition - What does Nitrogen (N) mean
Colorless, odorless, tasteless, non-toxic, and inert gas which forms about 78 percent of the Earth's atmosphere by volume and about 77 percent by weight, and it maintained at this level by the nitrogen cycle. It is an essential component of the tissue (as amino acids and nucleic acids) of all animals and plants which derive it from the soil, fertilizers, or through the nitrogen cycle. For industrial uses nitrogen is obtained from the liquefaction and fractional distillation of air, mainly for manufacturing ammonia, dyes, explosives, and fertilizers.
Source: Nitrogen (N) là gì? Business Dictionary