Non-compete clause

Định nghĩa Non-compete clause là gì?

Non-compete clauseKhoản không cạnh tranh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-compete clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản trong một thỏa thuận bán kinh doanh mà hạn chế người bán từ khi bắt đầu hoặc làm việc trong một doanh nghiệp tương tự cho một số năm nhất định (thường là ba) trong một khu vực địa lý cụ thể.

Definition - What does Non-compete clause mean

Provision in a business sale agreement that restricts the seller from starting or working in a similar business for a certain number of years (typically three) in a specified geographical area.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *