Non est factum

Định nghĩa Non est factum là gì?

Non est factumKhông est factum. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non est factum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu về việc bị đơn đã ký một tài liệu mà không thực hiện đầy đủ bản chất của nó, chẳng hạn như ký chuyển nhượng tài sản theo niềm tin rằng nó là một chỉ là một đảm bảo cho một món nợ. Latin cho, nó không phải là (/ mình) hành động.

Definition - What does Non est factum mean

Plea that the defendant signed a document without fully realizing its nature, such as signing the transfer of a property under the belief that it is a only a guarantee for a debt. Latin for, it is not (his/her) deed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *