Định nghĩa Non-expense cash disbursement là gì?
Non-expense cash disbursement là Giải ngân tiền mặt không chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-expense cash disbursement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khoản chi phí tiền mặt mà không hiển thị trên báo cáo thu nhập. Đây là một thực hành pháp luật trong kế toán. Ví dụ, việc thanh toán chủ yếu trên một phần của thiết bị sản xuất sẽ không xuất hiện trên báo cáo thu nhập bởi vì nó liên quan đến một phần của chi phí khấu hao cho các thiết bị.
Definition - What does Non-expense cash disbursement mean
An expense of cash that does not show on the income statement. This is a legal practice in accounting. For example, the principal payment on a piece of manufacturing equipment would not appear on the income statement because it involves a portion of the depreciation cost for the equipment.
Source: Non-expense cash disbursement là gì? Business Dictionary