Định nghĩa Non-performing asset là gì?
Non-performing asset là Không hiệu quả tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-performing asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuê hoặc mượn nơi (1) thuê hoặc khách hàng vay không thực hiện thanh toán kịp thời, (2) thanh toán không còn dự đoán hoặc, (3) ngày đáo hạn đã trôi qua mà không thực hiện các thỏa thuận. Trong trường hợp này, bên cho thuê hoặc cho vay có thể cho phép một thời gian (thường không quá 90 ngày) trước khi yêu cầu ký quỹ bổ sung, yêu cầu thanh toán đầy đủ số dư, hoặc dùng lấy lại hoặc tịch thu hành động.
Definition - What does Non-performing asset mean
Lease or loan where the (1) lessee or borrower is not making timely payments, (2) payments are no longer anticipated or, (3) maturity date has passed without fulfillment of the agreement. In such cases, the lessor or lender may allow some time (typically not exceeding 90 days) before asking for additional collateral, demanding the full payment of the balance, or taking repossession or foreclosure action.
Source: Non-performing asset là gì? Business Dictionary