Non-qualified deferred compensation (NQDC)

Định nghĩa Non-qualified deferred compensation (NQDC) là gì?

Non-qualified deferred compensation (NQDC)Không đủ tiêu chuẩn bồi thường chậm (NQDC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-qualified deferred compensation (NQDC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại đóng góp hưu trí đã được thu bởi một nhân viên nhưng chưa được trả bởi người sử dụng lao động. Bởi vì người lao động vẫn chưa nhận được tiền đền bù nó không được tính là thu nhập chịu thuế ( "chậm"). Không đủ tiêu chuẩn phương án bồi thường chậm thường được sử dụng để bù đắp lao động với mức lương cao vì các hạn chế đặt trên những đóng góp đặt trên kế hoạch lương hưu tiêu chuẩn và kế hoạch chia sẻ lợi nhuận thuế đủ điều kiện. "Non-đủ điều kiện" đề cập đến loại hình này bồi thường không có lợi ích về thuế thu nhập giống như kế hoạch nghỉ hưu đủ tiêu chuẩn có. Xem bồi thường cũng chậm.

Definition - What does Non-qualified deferred compensation (NQDC) mean

A type of retirement contribution that has been earned by an employee but not yet paid by the employer. Because the employee has not received the compensation it is not counted as taxable income ("deferred"). Non-qualified deferred compensation plans are often used to compensate employees with high salaries because of restrictions placed on contributions placed on standard pension plans and tax-qualified profit sharing plans. "Non-qualified" refers to this type of compensation not having the same income tax benefits that qualified retirement plans have. See also deferred compensation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *