Non-recourse

Định nghĩa Non-recourse là gì?

Non-recourseKhông tin tưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-recourse - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống mà một nghĩa vụ được ký kết, hoặc một giao dịch được thực hiện, dưới sự quy định rằng nó là không tin tưởng cho khách hàng vay, endorser, hoặc bán. Nghĩa là, anh ta hoặc cô ấy không phải chịu trách nhiệm cá nhân (ngoài cụ thể tài sản thế chấp cầm cố, nếu có) cho người cho vay, người giữ, hoặc người mua cho bất kỳ mặc định, tổn thất, hoặc khiếm khuyết. Sự hiện diện hay vắng mặt của cầu viện sẽ xác định xem việc bán thực sự là một bán cho các mục đích chiếm (do đó không chịu thuế) hoặc là chuyển quyền sở hữu (do đó chịu thuế). Xem thêm tin tưởng, sans truy đòi và có quyền truy đòi.

Definition - What does Non-recourse mean

Situation where an obligation is entered into, or a transaction is conducted, under the stipulation that it is without recourse to the borrower, endorser, or seller. That is, he or she is not personally liable (beyond the specific collateral pledged, if any) to the lender, holder, or buyer for any default, loss, or defect. Presence or absence of recourse determines whether a sale is actually a sale for accounting purposes (hence non-taxable) or is a transfer of ownership (hence taxable). See also recourse, sans recourse and with recourse.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *