Định nghĩa Non-repudiation là gì?
Non-repudiation là Không bác bỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-repudiation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Ý định để chấp nhận nghĩa vụ của một người theo hợp đồng và bị ràng buộc đối với hiệu quả của nó.
Definition - What does Non-repudiation mean
1. General: Intent to accept one's obligation under a contract and be bound for its performance.
Source: Non-repudiation là gì? Business Dictionary