Định nghĩa Non-volatile memory là gì?
Non-volatile memory là Bộ nhớ non-volatile. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-volatile memory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bộ nhớ máy tính mà không bị mất khi mất điện tắt. Dữ liệu được lưu trữ trên từ (đĩa, đĩa mềm, băng) hay từ-quang (CD, DVD) phương tiện truyền thông, và trong một số chất bán dẫn thiết bị (silicon) là non-volatile, trong khi đó lưu trữ trên bộ nhớ silicon truy cập ngẫu nhiên (RAM) là không ổn định và là bị mất trên mất điện.
Definition - What does Non-volatile memory mean
Computer memory that is not lost when power is switched off. Data stored on magnetic (disk, diskette, tape) or magnetic-optical (CD, DVD) media, and in some semiconductor (silicon) devices is non-volatile, whereas that stored on silicon random access memory (RAM) is volatile and is lost on loss of power.
Source: Non-volatile memory là gì? Business Dictionary