Định nghĩa Nonadmitted reinsurance là gì?
Nonadmitted reinsurance là Tái bảo hiểm nonadmitted. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nonadmitted reinsurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tái bảo hiểm mà không được ghi trên báo cáo hàng năm của công ty nhượng tái bảo hiểm vì không đúng giấy phép ở nước sở tại nơi kinh doanh được tiến hành.
Definition - What does Nonadmitted reinsurance mean
Reinsurance that is not credited on the ceding company's annual statement because the reinsurer is not properly licensed in the jurisdiction where the business was conducted.
Source: Nonadmitted reinsurance là gì? Business Dictionary