Định nghĩa Normalized earnings là gì?
Normalized earnings là Thu nhập bình thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Normalized earnings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu nhập hàng năm của một doanh nghiệp, trong nhiều năm, điều chỉnh lạm phát và tăng ngẫu nhiên hoặc mất mát.
Definition - What does Normalized earnings mean
Annual earnings of a business, over several years, adjusted for inflation and fortuitous gain or loss.
Source: Normalized earnings là gì? Business Dictionary