Định nghĩa Not-for-profit accounting là gì?
Not-for-profit accounting là Không vì mục đích lợi nhuận kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Not-for-profit accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đây là loại kế toán liên quan đến các công ty phi lợi nhuận như các trường đại học, cơ sở y tế, và / nhà thầu chính phủ không liên bang của liên bang. Những cơ quan này phải tuân thủ các tiêu chuẩn không vì mục đích lợi nhuận (NFP) chi phí chiếm.
Definition - What does Not-for-profit accounting mean
This type of accounting involves non-profit companies like universities, medical institutions, and federal/non-federal government contractors. These entities must adhere to the not-for-profit (NFP) cost accounting standards.
Source: Not-for-profit accounting là gì? Business Dictionary