Định nghĩa Notary public là gì?
Notary public là Công chứng viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Notary public - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhân vật công chúng ủy quyền bởi một chính phủ để tuyên thệ quản lý, xác thực ATTEST chữ ký, chứng thư xác nhận và thế chấp, tuyên thệ mất, và phản đối nhục hối phiếu, vv với một con dấu chính thức. Còn được gọi là một công chứng viên.
Definition - What does Notary public mean
Public figure authorized by a government to administer oaths, attest authenticity of signatures, certify deeds and mortgages, take affidavits, and protest dishonored bills of exchange, etc., with an official seal. Also called a notary.
Source: Notary public là gì? Business Dictionary