Notes receivable

Định nghĩa Notes receivable là gì?

Notes receivablePhiếu khoán phải thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Notes receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lời hứa bằng văn bản để nhận được tuyên bố một khoản tiền ít ngày trong tương lai, phân loại như hiện nay (nếu do trong vòng 12 tháng) hoặc không hiện tại (nếu do sau 12 tháng) kể từ ngày kết thúc năm tài.

Definition - What does Notes receivable mean

Written promises to receive stated sums of money at future dates, classified as current (if due within 12 months) or non-current (if due after 12 months) of the balance sheet date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *