Oath

Định nghĩa Oath là gì?

OathTuyên thệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oath - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Long trọng khẳng định hoặc tuyên (thường kèm theo chửi thề với Chúa, một người tôn kính, thánh, hoặc một biểu tượng quốc gia như hiến pháp hay cờ của đất nước) rằng những gì một sắp nói là sự thật, và anh ta hay cô đang bị ràng buộc bởi nó. Nằm tuyên thệ lời mời trừng phạt, chẳng hạn như hình phạt đối với tội khai man.

Definition - What does Oath mean

Solemn affirmation or pronouncement (often accompanied by swearing to God, a revered person, scripture, or a national symbol such as the country's constitution or flag) that what one is about to say is true, and he or she is bound by it. Lying under oath invites punishment, such as penalties for perjury.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *