Oath of allegiance

Định nghĩa Oath of allegiance là gì?

Oath of allegianceLời thề trung thành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oath of allegiance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tuyên thệ dùng cho các đại biểu được bầu của một cơ quan lập pháp để ràng buộc lòng trung thành của họ với hiến pháp hay quốc vương của đất nước.

Definition - What does Oath of allegiance mean

Oath administered to the elected representatives of a legislature to bind their loyalty to the country's constitution or monarch.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *