Obligations incurred

Định nghĩa Obligations incurred là gì?

Obligations incurredNghĩa vụ phát sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Obligations incurred - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các khoản mà đơn đặt hàng được đặt, hợp đồng trao tặng hoặc nhập vào, hàng hóa hoặc dịch vụ nhận, và các giao dịch khác (đòi hỏi phải có sự cam kết của các quỹ trong kỳ kế toán nhất định) được khởi xướng hoặc thực thi.

Definition - What does Obligations incurred mean

Amounts for which orders are placed, contracts awarded or entered into, goods or services received, and other transactions (that require commitment of funds in a given accounting period) are initiated or executed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *