Định nghĩa Occupancy agreement là gì?
Occupancy agreement là Thỏa thuận công suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupancy agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thỏa thuận cho phép người mua để chiếm tài sản trước khi kết thúc quỹ trong việc xem xét chi trả cho người bán một lượng nhất định tiền thuê.
Definition - What does Occupancy agreement mean
An agreement to permit the buyer to occupy the property before the close of escrow in consideration of paying the seller a specified amount of rent.
Source: Occupancy agreement là gì? Business Dictionary