Định nghĩa Occupational disease là gì?
Occupational disease là Bệnh nghề nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupational disease - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Rối loạn sức khỏe (chẳng hạn như hội chứng cổ tay đường hầm trong các thư ký, ốm đau nén trong các thợ lặn, nhiễm độc chì trong công nhân xăng-tiếp xúc, và một số loại ung thư ở người lao động trong các ngành công nghiệp hóa học khác nhau) do rủi ro nghề nghiệp. Còn được gọi là bệnh nghề nghiệp hoặc bệnh nghề nghiệp.
Definition - What does Occupational disease mean
Health disorder (such as carpal tunnel syndrome in secretaries, decompression sickness in divers, lead poisoning in gasoline-exposed workers, and several types of cancers in workers in various chemical industries) caused by occupational hazards. Also called industrial disease or occupational illness.
Source: Occupational disease là gì? Business Dictionary