Octane

Định nghĩa Octane là gì?

OctaneHóa óc tan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Octane - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dễ cháy hydrocarbon lỏng được sản xuất trong chế biến dầu khí. Một loại hợp chất này (gọi tắt là Iso-Octane) được sử dụng trong việc xác định các đặc điểm chống va chạm của xăng.

Definition - What does Octane mean

Flammable liquid hydrocarbon produced during petroleum processing. A type of this compound (called Iso-Octane) is used in determining the anti-knocking characteristics of gasoline.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *