Định nghĩa Offshore production là gì?
Offshore production là Sản xuất ở nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore production - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sản xuất, lắp ráp trong nước khác, điển hình là một với mức lương thấp hơn hoặc nội quy lao động ít nghiêm ngặt, sản phẩm tiêu thụ trong nước hoặc sử dụng. Nhiều doanh nghiệp sử dụng sản xuất ở nước ngoài để tận dụng khoảng cách lương giữa phát triển và các nước phát triển, giữ giá thấp và lợi nhuận cao bằng cách giảm chi phí lao động.
Definition - What does Offshore production mean
Manufacturing or assembly in another country, typically one with lower wages or less strict labor regulations, of products for domestic sale or use. Many businesses use offshore production to take advantage of wage gaps between developing and developed nations, keeping prices low and profits high by lowering labor costs.
Source: Offshore production là gì? Business Dictionary