Định nghĩa Onsite assembly là gì?
Onsite assembly là Lắp ráp tại chỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Onsite assembly - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quá trình thực hiện lắp ráp cuối cùng của một máy hoặc sản phẩm khác tại vị trí của người dùng cuối, gọi là trang web, thay vì ở cơ sở sản xuất.
Definition - What does Onsite assembly mean
A process of performing the final assembly of a machine or other product at the location of the end user, referred to as the site, instead of at the manufacturing facility.
Source: Onsite assembly là gì? Business Dictionary