Định nghĩa Open order là gì?
Open order là Để mở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Để An đến thực hiện giao dịch chứng khoán (ví dụ: mua hoặc bán chứng khoán) mà vẫn có hiệu lực (ví dụ: vẫn hoạt động) cho đến khi một trong hai thứ tự bị hủy bỏ hoặc thực thi.
Definition - What does Open order mean
1. An order to conduct a securities transaction (i.e. buy or sell a security) which remains in effect (i.e. remains active) until either the order is canceled or executed.
Source: Open order là gì? Business Dictionary