Định nghĩa Open storage là gì?
Open storage là Mở lưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open storage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một điều kiện bảo quản hàng tồn kho cho phép rút tiền từ rất nhiều yếu tố mà không làm phiền lưu trữ khác. Điều này làm cho nó dễ dàng để truy cập vào các mục trong lưu trữ với thời gian dẫn tối thiểu. Trong một khu vực lưu trữ mở, các mục được phân loại và đặt vào thùng riêng biệt với khoảng cách thích hợp giữa để có vị trí và loại bỏ. mặt hàng thường xuyên nhặt thường được đặt trong lưu trữ mở để dễ dàng truy cập.
Definition - What does Open storage mean
An inventory storage condition that allows withdrawals from lots without disturbing other storage elements. This makes it easy to gain access to items in storage with minimal lead time. In an open storage area, items are categorized and placed into separate bins with adequate spacing between for placement and removal. Frequently picked items are often placed in open storage for easy access.
Source: Open storage là gì? Business Dictionary