Opening entries

Định nghĩa Opening entries là gì?

Opening entriesMục khai mạc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Opening entries - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. mục sổ sách kế toán ban đầu của một công ty mới.

Definition - What does Opening entries mean

1. Initial bookkeeping entries of a new firm.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *