Định nghĩa Operating agreement là gì?
Operating agreement là Hiệp định vận hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một văn bản pháp lý nhằm mục đích đưa ra một kết nối chi tiết giữa một công ty và một hoặc nhiều nhà đầu tư của mình trong việc thiết lập và vận hành một chương trình để thực hiện đầu tư.
Definition - What does Operating agreement mean
A legal document for the purpose of giving a detailed connection between a company and one or more of its investors in setting up and operating a program to make investments.
Source: Operating agreement là gì? Business Dictionary