Định nghĩa Operating cash flow to sales ratio là gì?
Operating cash flow to sales ratio là Dòng tiền hoạt động với tỷ lệ bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating cash flow to sales ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo tỷ lệ phần trăm khả năng của một công ty để chuyển đổi doanh thành tiền mặt, và một chỉ số quan trọng của mức độ tín nhiệm và năng suất của nó. Một số cao có nghĩa là công ty sẽ có thể phát triển vì nó có dòng tiền đủ để tài trợ cho sản xuất bổ sung, một số ít chỉ ra điều ngược lại. Công thức: Lưu chuyển tiền từ hoạt động-hoạt động x 100 Doanh thu bán hàng ÷.
Definition - What does Operating cash flow to sales ratio mean
Percentage measure of a firm's ability to convert sales into cash, and an important indicator of its creditworthiness and productivity. A high number means the firm will be able to grow because it has sufficient cash flow to finance additional production, a low number indicates the opposite. Formula: Cash flows from operating-activities x 100 ÷ Sales revenue.
Source: Operating cash flow to sales ratio là gì? Business Dictionary