Định nghĩa Operating interest là gì?
Operating interest là Lãi suất điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hình thức sở hữu về quyền khí đốt và dầu và các quyền hợp pháp đối với doanh thu sản xuất nhưng chịu trách nhiệm về hoạt động chi phí.
Definition - What does Operating interest mean
A form of ownership in gas and oil rights and legal rights to the revenue produced but responsible for operating cost.
Source: Operating interest là gì? Business Dictionary