Định nghĩa Operating ratios là gì?
Operating ratios là Tỷ lệ điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ sử dụng trong kiểm soát chi phí, và trong việc đo lường khả năng sinh lời và lành mạnh tài chính của một công ty, bằng cách thể hiện từng hạng mục báo cáo thu nhập theo phần trăm doanh thu bán hàng. Họ cũng cho thấy các kết nối cần thiết giữa báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế. tỷ lệ hoạt động bao gồm dòng tiền từ hoạt với tỷ lệ bán hàng, chi phí hoạt động với tỷ lệ lợi nhuận, chi phí hoạt động với tỷ lệ bán hàng, điều hành tỷ lệ hiệu suất, và hàng trăm người khác như vậy.
Definition - What does Operating ratios mean
Ratios used in expense control, and in measuring the profitability and financial soundness of a firm, by expressing each income statement item as a percentage of sales revenue. They also show the essential connections between income statement and balance sheet items. Operating ratios include operating cash flow to sales ratio, operating expenses to gross margin ratio, operating expenses to sales ratio, operating performance ratio, and hundreds such others.
Source: Operating ratios là gì? Business Dictionary