Định nghĩa Operational expense là gì?
Operational expense là Chi phí hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chi phí thường xuyên gắn liền với các hoạt động và bảo trì của một tổ chức mà không bao gồm chi phí tài chính, thuế đối với chi phí doanh thu hoặc giá trị hao mòn. Ví dụ, một số hoạt động các loại chi phí kinh doanh thông thường có thể bao gồm tiền thuê nhà, thuế bất động sản, tiền điện nước và bảo hiểm cần thiết.
Definition - What does Operational expense mean
An ongoing cost associated with the running and maintenance of an organization that does not include financing costs, taxes on revenue or depreciation costs. For example, some common business operation expense types might include rent, property taxes, utility bills and necessary insurance.
Source: Operational expense là gì? Business Dictionary