Optimization

Định nghĩa Optimization là gì?

OptimizationTối ưu hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Optimization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tìm một sự thay thế với hiệu quả nhất về chi phí hay hiệu suất đạt cao nhất dưới sự ràng buộc nhất định, bởi tối đa hóa các yếu tố mong muốn và giảm thiểu những không mong muốn. Trong khi đó, phương tiện tối đa hóa cố gắng để đạt được kết quả hoặc kết quả cao nhất hoặc tối đa mà không quan tâm đến chi phí hoặc chi phí. Thực hành tối ưu hóa bị hạn chế bởi thiếu thông tin đầy đủ và thiếu thời gian để đánh giá những thông tin có sẵn (xem thực tế bị chặn để biết chi tiết). Trong mô phỏng máy tính (mô hình) của các vấn đề kinh doanh, tối ưu hóa được thực hiện thường bằng cách sử dụng kỹ thuật lập trình tuyến tính của các hoạt động nghiên cứu. Xem thêm thoả mãn.

Definition - What does Optimization mean

Finding an alternative with the most cost effective or highest achievable performance under the given constraints, by maximizing desired factors and minimizing undesired ones. In comparison, maximization means trying to attain the highest or maximum result or outcome without regard to cost or expense. Practice of optimization is restricted by the lack of full information, and the lack of time to evaluate what information is available (see bounded reality for details). In computer simulation (modeling) of business problems, optimization is achieved usually by using linear programming techniques of operations research. See also satisficing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *