Order parameter

Định nghĩa Order parameter là gì?

Order parameterTham số thứ tự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Order parameter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một biến được sử dụng để mô tả những thay đổi về nhiệt độ dưới nhiệt độ chuyển tiếp. Ví dụ, tham số thứ tự đi đến số không liên tục trong một sự chuyển tiếp giai đoạn liên tục như nhiệt độ tới hạn được tiếp cận. tham số thứ tự cũng có thể được sử dụng để tổng hợp các biến trong khí quyển giống như mặt trời và tác động của áp suất không khí.

Definition - What does Order parameter mean

A variable used to describe changes in temperature below a transition temperature. For example, the order parameter goes to zero continuously in a continuous phase transition as the critical temperature is approached. Order parameter can also be used to summarize atmospheric variables like the sun and effect of air pressure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *