Ordinance

Định nghĩa Ordinance là gì?

OrdinanceLịnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ordinance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bởi một nhà nước hoặc chính phủ quốc gia 1. Nghị định hoặc pháp luật ban hành mà không có sự đồng ý của cơ quan lập pháp, chẳng hạn như đối với việc nâng cao lợi nhuận thông qua các loại thuế mới hoặc huy động các nguồn lực trong trường hợp khẩn cấp hoặc đe dọa.

Definition - What does Ordinance mean

1. Decree or law promulgated by a state or national government without the consent of the legislature, such as for raising revenue through new taxes or mobilization of resources during an emergency or threat.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *