Định nghĩa Ordinary interest là gì?
Ordinary interest là Lãi suất bình thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ordinary interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lãi suất tính trên cơ sở một năm có 360 ngày. Trong khi đó, lãi suất chính xác được tính trên một năm 365 ngày.
Definition - What does Ordinary interest mean
Interest computed on the basis of a 360-day year. In comparison, exact interest is computed on a 365-day year.
Source: Ordinary interest là gì? Business Dictionary