Organic reserve replacement

Định nghĩa Organic reserve replacement là gì?

Organic reserve replacementThay thế dự trữ hữu cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organic reserve replacement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một biện pháp dự trữ của một công ty dầu khí thu được thông qua thăm dò và sản xuất riêng của họ, không phải thông qua việc mua dự trữ. Một công ty dầu khí với một yếu tố thay thế dự trữ hữu cơ cao là một chỉ số về sức mạnh của công ty và hiệu suất vượt trội.

Definition - What does Organic reserve replacement mean

A measure of an oil company's reserves acquired through their own exploration and production, not through the purchase of reserves. An oil company with a high organic reserve replacement factor is an indicator of that company's strength and superior performance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *