Organization chart

Định nghĩa Organization chart là gì?

Organization chartSơ đồ tổ chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organization chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trình bày trực quan về cách một công ty có ý định thẩm quyền, trách nhiệm, và thông tin chảy trong cơ cấu tổ chức chính thức của nó. Nó thường mô tả chức năng khác nhau quản lý (kế toán, tài chính, nguồn nhân lực, tiếp thị, sản xuất, R & D, vv) và các phân khu của họ như là các hộp gắn với dòng dọc theo đó đưa ra quyết định sức mạnh di chuyển xuống dưới và giải trình đi lên. Còn được gọi là sơ đồ tổ chức.

Definition - What does Organization chart mean

Visual representation of how a firm intends authority, responsibility, and information to flow within its formal organizational structure. It usually depicts different management functions (accounting, finance, human resources, marketing, production, R&D, etc.) and their subdivisions as boxes linked with lines along which decision making power travels downwards and answerability travels upwards. Also called organizational chart.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *