Định nghĩa Organizational capability là gì?
Organizational capability là Khả năng tổ chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organizational capability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khả năng và năng lực của một tổ chức biểu diễn dưới dạng (1) Nguồn nhân lực của mình: họ số, chất lượng, kỹ năng và kinh nghiệm, (2) vật lý và các nguồn lực vật chất: máy móc, đất đai, nhà cửa, (3) các nguồn lực tài chính: tiền bạc và tín dụng , (4) các nguồn tài nguyên thông tin: vũng kiến thức, cơ sở dữ liệu, và (5) các nguồn lực trí tuệ: quyền tác giả, kiểu dáng, sáng chế, vv
Definition - What does Organizational capability mean
Ability and capacity of an organization expressed in terms of its (1) Human resources: their number, quality, skills, and experience, (2) Physical and material resources: machines, land, buildings, (3) Financial resources: money and credit, (4) Information resources: pool of knowledge, databases, and (5) Intellectual resources: copyrights, designs, patents, etc.
Source: Organizational capability là gì? Business Dictionary