Định nghĩa Organizational citizenship là gì?
Organizational citizenship là Công dân tổ chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organizational citizenship - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mức độ mà một cá nhân tự nguyện hỗ trợ và hành vi góp phần vào sự thành công của tổ chức.
Definition - What does Organizational citizenship mean
Extent to which an individual's voluntary support and behavior contributes to the organization's success.
Source: Organizational citizenship là gì? Business Dictionary