Overbought

Định nghĩa Overbought là gì?

OverboughtOverbought. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overbought - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhà nước của chứng khoán, hoặc của thị trường chứng khoán, mà đã trải qua một sự tăng giá bất ngờ mạnh sau một thời gian mua mạnh mẽ. an ninh, thị trường chứng khoán như vậy được cho là chín muồi cho giá vào mùa thu bởi vì tất cả những người muốn mua đã làm như vậy. Ngược lại với quá bán.

Definition - What does Overbought mean

State of a security, or of the stockmarket, which has experienced an unexpectedly sharp price rise after a period of vigorous buying. Such security or stockmarket is said to be ripe for price fall because all those who wanted to buy have already done so. Opposite of oversold.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *