Overheating

Định nghĩa Overheating là gì?

OverheatingQuá nóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overheating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống mà tổng cầu đang gia tăng quá nhanh đến nỗi nó không thể được đáp ứng bởi năng lực sản xuất của nền kinh tế và là, do đó, chịu trách nhiệm gây ra hoặc lạm phát nhiên liệu. Đây là điều kiện của việc 'quá nhiều tiền đuổi theo quá ít hàng hoá.'

Definition - What does Overheating mean

Situation where the aggregate demand is increasing so fast that it cannot be met by the economy's productive capacity and is, thus, liable to cause or fuel inflation. It is the condition of 'too much money chasing too few goods.'

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *