Oxygenate

Định nghĩa Oxygenate là gì?

OxygenateHóa hợp với dưỡng khí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oxygenate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ethanol, methanol, methyl tertiary butyl ether (MTBE) và các hóa chất khác như làm tăng lượng oxy trong một sự pha trộn xăng để nâng cao giá Octane của nó và làm giảm lượng ô nhiễm các chất trong ống xả.

Definition - What does Oxygenate mean

Ethanol, methanol, methyl tertiary butyl ether (MTBE) and other such chemicals which increase the amount of oxygen in a gasoline blend to enhance its Octane rating and reduce the amount of polluting substances in the exhaust.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *