Ozone layer

Định nghĩa Ozone layer là gì?

Ozone layerTầng ozone. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ozone layer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vành đai khí ozone 15-50 km trên bề mặt trái đất nơi ozone có mặt ở nồng độ của một vài phần triệu. Đây khối lớp (hấp thụ) cực tím một phần của bức xạ mặt trời (gây ung thư da) xâm nhập bề mặt trái đất. Ozone chất làm suy giảm mỏng lớp này dẫn đến khu vực rộng lớn (gọi là lỗ ozone) có một nửa hoặc ít hơn bình thường ozone xuất hiện. Năm 1985, các nhà nghiên cứu Anh phát hiện ở Nam Cực mỏng tầng ozone đã xảy ra từ năm 1979. Đến năm 1988 nó được thành lập mà lớp đã được pha loãng nhanh chóng trên toàn bộ thế giới. Còn được gọi là khiên ozone.

Definition - What does Ozone layer mean

Belt of ozone gas 15 to 50 kilometers above the earth's surface where ozone is present in concentrations of a few parts per million. This layer blocks (absorbs) ultraviolet part of the solar radiation (which causes skin cancer) from reaching the earth's surface. Ozone depleting substances thin this layer resulting in large areas (called ozone Holes) having half or less ozone than normal to appear. In 1985, the UK researchers in Antarctica discovered thinning of ozone layer has been occurring since 1979. By 1988 it was established that the layer was thinning fast over the entire globe. Also called ozone shield.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *