Ozone (O3)

Định nghĩa Ozone (O3) là gì?

Ozone (O3)Ozone (O3). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ozone (O3) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không màu (hoặc yếu ớt xanh), không ổn định (phản ứng), và khí hòa tan trong nước có clo giống như mùi, và hình thành trong khí quyển trên do tác động của bức xạ mặt trời trên oxy. sự hiện diện của nó như là một lớp trong tầng bình lưu đóng vai trò như một màn hình (gọi là lá chắn ozone) để ngăn chặn tia cực tím có hại tới bề mặt của trái đất. Tại tầng trệt nó được hình thành bởi sự kết hợp của các hydrocacbon và oxit nitơ trong sự hiện diện của ánh sáng mặt trời và là thành phần chính của khói. Ở nồng độ cao đủ nó có thể làm giảm chức năng của phổi, viêm mô phổi, và gây ra ho, khó thở, và các vấn đề về đường hô hấp khác. tiếp xúc quá nhiều có thể dẫn đến tổn thương phổi vĩnh viễn. Sử dụng thương mại cho tẩy trắng, khử mùi hôi và khử trùng. Còn được gọi là oxy iriatomic hoặc trioxygen. Xem thêm tầng ozone.

Definition - What does Ozone (O3) mean

Colorless (or faintly blue), unstable (reactive), and water soluble gas having chlorine-like odor, and formed in the upper atmosphere by the action of solar radiation on oxygen. Its presence as a layer in stratosphere serves as a screen (called ozone shield) to block harmful ultraviolet radiation from reaching the earth's surface. At ground level it is formed by the combination of hydrocarbons and nitrogen oxides in the presence of sunlight and is the main ingredient of smog. In high-enough concentrations it can reduce lung function, inflame lung tissue, and cause coughing, shortness of breath, and other respiratory problems. Excessive exposure can result in permanent lung damage. Used commercially for bleaching, deodorizing, and disinfecting. Also called iriatomic oxygen or trioxygen. See also ozone layer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *