Định nghĩa Packaging là gì?
Packaging là Bao bì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Packaging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Quy trình (chẳng hạn như làm sạch, sấy, bảo quản) và các tài liệu (như thủy tinh, kim loại, giấy hoặc cáctông, nhựa) được sử dụng để chứa, xử lý, bảo vệ và / hoặc vận chuyển một bài báo. Vai trò của bao bì được mở rộng và có thể bao gồm các chức năng như để thu hút sự chú ý, hỗ trợ khuyến mãi, cung cấp mã máy (mã vạch, vv), truyền đạt cần thiết hoặc bổ sung thông tin, và giúp đỡ trong việc sử dụng. Xem thêm đóng gói.
Definition - What does Packaging mean
1. Processes (such as cleaning, drying, preserving) and materials (such as glass, metal, paper or paperboard, plastic) employed to contain, handle, protect, and/or transport an article. Role of packaging is broadening and may include functions such as to attract attention, assist in promotion, provide machine identification (barcodes, etc.), impart essential or additional information, and help in utilization. See also packing.
Source: Packaging là gì? Business Dictionary