Định nghĩa Paid-in surplus là gì?
Paid-in surplus là Trả tiền thặng dư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paid-in surplus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn Mỹ cho thặng dư.
Definition - What does Paid-in surplus mean
US term for share premium.
Source: Paid-in surplus là gì? Business Dictionary