Par

Định nghĩa Par là gì?

ParMệnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Par - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm soát 1. Hàng tồn kho: Cố định lượng của mặt hàng mà phải được giữ trên tay để hỗ trợ các hoạt động hàng ngày.

Definition - What does Par mean

1. Inventory control: Fixed quantity of an item that must be kept on hand to support daily operations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *